DayThemLogo
Câu
1
trên 15
ab testing

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm toán lớp 9

calendar

Ngày đăng: 28-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:25:00

T

Biên soạn tệp:

Nguyễn Lệ Tú Thư

Tổng câu hỏi:

15

Ngày tạo:

27-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    III. Vận dụng

    Cho hai đường tròn \(\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\) và \(\left( {I;R} \right)\) với \(R < 5{\rm{\;cm}}.\) Biết \(OI = 3{\rm{\;cm}},\) giá trị của \(R\) để hai đường tròn tiếp xúc trong là

    • A.

      \(1{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

    • B.
      \(2{\rm{\;cm}}.\)
    • C.
      \(4{\rm{\;cm}}.\)
    • D.
      \(8{\rm{\;cm}}.\)
  2. Câu 2

    I. Nhận biết

    Nếu hai đường tròn phân biệt tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là

    • A.

      2.

    • B.
      1.
    • C.
      3.
    • D.
      4.
  3. Câu 3

    Cho nửa đường tròn \(\left( {O;R} \right),\) đường kính \(AB.\) Vẽ nửa đường tròn tâm \(O',\) đường kính \(AO\) (cùng phía với nửa đường tròn \(\left( O \right)\)). Một đường thẳng bất kì qua \(A\) cắt \(\left( O \right),\,\,\left( {O'} \right)\) lần lượt tại \(C,D.\) Nếu \(BC\) là tiếp tuyến của nửa đường tròn \(\left( {O'} \right)\) thì

    • A.

      \(BC = 2R.\)

    • B.
      \(BC = R\sqrt 2 .\)
    • C.
      \(BC = R\sqrt 3 .\)
    • D.
      \(BC = R\sqrt 6 .\)
  4. Câu 4

    III. Vận dụng

    Cho đường tròn \(\left( {A;10{\rm{\;cm}}} \right),\,\,\left( {B;15{\rm{\;cm}}} \right),\,\,\left( {C;15{\rm{\;cm}}} \right)\) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn \(\left( B \right)\) và \(\left( C \right)\) tiếp xúc nhau tại \(A'.\) Đường tròn \(\left( A \right)\) tiếp xúc với đường tròn \(\left( B \right)\) và \(\left( C \right)\) lần lượt tại \(C',B'.\) Cho các nhận định sau:

    (i) \(AA'\) là tiếp tuyến chung của hai đường tròn \(\left( B \right)\) và \(\left( C \right).\)

    (ii) \(AA' = 15{\rm{\;cm}}.\)

    Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

    • A.

      Chỉ có (i) đúng.

    • B.
      Chỉ có (ii) đúng.
    • C.
      Cả (i) và (ii) đều đúng.
    • D.
      Cả (i) và (ii) đều sai.
  5. Câu 5

    Cho hai đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';r} \right)\) sao cho \(OO' < R - r\), với \(R > r.\) Khi đó ta nói

    • A.

      hai đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';r} \right)\) ở ngoài nhau.

    • B.

      đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đựng \(\left( {O';r} \right).\)

    • C.

      đường tròn \(\left( {O';r} \right)\) và \(\left( {O;R} \right).\)

    • D.

      hai đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';r} \right)\) cắt nhau.

  6. Câu 6

    Cho hai đường tròn \(\left( {O;4{\rm{\;cm}}} \right)\) và \(\left( {O';3{\rm{\;cm}}} \right)\) biết \(OO' = 5{\rm{\;cm}}.\) Hai đường tròn trên cắt nhau tại \(A\) và \(B.\) Độ dài \(AB\) là

    • A.

      \(5{\rm{\;cm}}.\)

    • B.
      \(2,4{\rm{\;cm}}.\)
    • C.
      \(4,8{\rm{\;cm}}.\)
    • D.
      \(9,6{\rm{\;cm}}.\)
  7. Câu 7

    Cho hai đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';r} \right)\) với \(R > r.\) Ta nói hai đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';r} \right)\) ở ngoài nhau khi

    • A.

      \(OO' < R + r.\)

    • B.
      \(OO' > R - r.\)
    • C.
      \(OO' > R + r.\)
    • D.
      \(OO' = R + r.\)
  8. Câu 8

    Cho đường tròn \(\left( {I;R} \right)\) có đường kính \(12{\rm{\;dm}}\) và đường tròn \(\left( {J;R'} \right)\) có đường kính \(18{\rm{\;dm}}.\) Nếu \(IJ = 15{\rm{\;dm}}\) thì hai đường tròn \(\left( I \right),\,\,\left( J \right)\) có vị trí tương đối là

    • A.

      tiếp xúc trong.

    • B.
      tiếp xúc ngoài.
    • C.
      ở ngoài nhau.
    • D.
      đựng nhau.
Xem trước