DayThemLogo
Câu
1
trên 15
ab testing

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế có đáp án

Trắc nghiệm toán lớp 7

calendar

Ngày đăng: 21-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:25:00

H

Biên soạn tệp:

Võ Nam Hằng

Tổng câu hỏi:

15

Ngày tạo:

08-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    Kết quả tìm được của \(x\) trong biểu thức \(\frac{1}{2} - x = \frac{1}{2}\) là:

    • A.

      \(\frac{{ - 1}}{2}\);

    • B.

      \(\frac{1}{4}\);

    • C.

      0;

    • D.

      \(\frac{3}{2}\).

  2. Câu 2

    Kết quả thực hiện phép tính \(\left( {2\frac{2}{3} + 1\frac{1}{3}} \right):\frac{1}{4} - 25\) là:

    • A.

      9;

    • B.

      −9;

    • C.

      −24;

    • D.

      24.

  3. Câu 3

    Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\)là:

    • A.

      55;

    • B.

      25;

    • C.

      (−5)2;

    • D.

      Đáp án B, C đều đúng.

  4. Câu 4

    Kết quả phép tính \(\frac{{ - 2021}}{{2022}} \cdot \frac{9}{{11}} + \frac{{ - 2021}}{{2022}} \cdot \frac{2}{{11}}\) bằng:

    • A.

      \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

    • B.

      \( - \frac{9}{{11}}\);

    • C.

      \( - \frac{{2021}}{{2022}}\);

    • D.

      1.

  5. Câu 5

    Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:

    • A.

      C + B – A –D;

    • B.

      D + B – C –A;

    • C.

      A + B – C –D;

    • D.

      B −A – C –D.

  6. Câu 6

    Tổng phân số sau \(\frac{1}{{1\,.\,2}} + \frac{1}{{2\,.\,3}} + \frac{1}{{3\,.\,4}} + \ldots + \frac{1}{{2003\,.\,2004}}\) là:

    • A.

      \(\frac{{2004}}{{2003}}\);

    • B.

      \(\frac{{2003}}{{2004}}\);

    • C.

      \(\frac{{ - 2003}}{{2004}}\);

    • D.

      \(\frac{{ - 2004}}{{2003}}\).

  7. Câu 7

    Cho biểu thức \({\rm{A}} = \frac{{ - 2}}{9} + \frac{{ - 3}}{4} + \frac{3}{5} + \frac{1}{{15}} + \frac{1}{{57}} + \frac{1}{3} + \frac{{ - 1}}{{36}}\). Giá trị của biểu thức A là:

    • A.

      \(\frac{1}{{ - 57}}\);

    • B.

      \(\frac{1}{{57}}\);

    • C.

      \(\frac{{ - 1}}{{36}}\);

    • D.

      0.

  8. Câu 8

    Đối với biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự:

    • A.

      ( ) → [ ] → { };

    • B.

      [ ] → ( ) → { };

    • C.

      { } → [ ] → ( );

    • D.

      { } → ( ) → [ ].

Xem trước