DayThemLogo
Câu
1
trên 11
ab testing

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4. Bất phương trình bậc hai một ẩn (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

Trắc nghiệm toán lớp 10

calendar

Ngày đăng: 26-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:21:00

T

Biên soạn tệp:

Huỳnh Ngọc Thư

Tổng câu hỏi:

11

Ngày tạo:

25-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 9 > 6x\) là

    • A.

      \(\left( {3; + \infty } \right)\).

    • B.
      \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).
    • C.

      \(\mathbb{R}\).

    • D.

      \(\left( {--\infty ;3} \right)\).

  2. Câu 2

    Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc hai một ẩn?

    • A.

      \({x^2} + {y^2} - 1 \le 0\).

    • B.

      \(x + y < 0\).

    • C.

      \(2{x^2} - 3 > 0\).

    • D.

      \({x^2} - 2y \ge 0\).

  3. Câu 3

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x + 4 > 0\).

    • A.

      \(S = \mathbb{R}\).

    • B.
      \(S = \emptyset \).
    • C.

      \(S = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\).

    • D.

      \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\).

  4. Câu 4

    Tìm tập hợp các giá trị thực của \(m\) để phương trình \({x^2} - mx + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

    • A.

      \(m \in \left[ { - 2;2} \right]\).

    • B.

      \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).

    • C.

      \(m \in \left( { - 2;2} \right)\).

    • D.

      \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

  5. Câu 5

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 2x + 3} \) là:

    • A.

      \(\left( {1;3} \right)\).

    • B.

      \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

    • C.
      \(\left[ { - 1;3} \right]\).
    • D.

      \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

  6. Câu 6

    Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + x - 1 \ge 2{x^2} - 7\) là

    • A.

      \(S = \left[ { - 2;\,3} \right]\).

    • B.

      \(S = \left( { - \infty ;\, - 2} \right] \cup \left[ {3;\, + \infty } \right)\).

    • C.

      \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2;\,3} \right\}\).

    • D.

      \(S = \emptyset \).

Xem trước