DayThemLogo
Câu
1
trên 46
ab testing

Trắc nghiệm Sinh Bài 15 (có đáp án): ADN và GEN

Trắc nghiệm sinh lớp 9

calendar

Ngày đăng: 20-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:56:00

Q

Biên soạn tệp:

Hoàng Đăng Quân

Tổng câu hỏi:

46

Ngày tạo:

03-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    Thế nào là nguyên tắc bổ sung ?

    • A.

       Là nguyên tắc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X

    • B.

       Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với X của mạch kia, G của mạch này liên kết với T của mạch kia và ngược lại

    • C.

       Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia

    • D.

       Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A

  2. Câu 2

    Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng

    • A.

       A – T, G – X

    • B.

       A – G, T – X

    • C.

       A – X, G – T

    • D.

       X – A, T – G

  3. Câu 3

    Tính đặc thù của ADN không phải do yếu tố nào dưới đây quy định?

    • A.

       Số lượng nuclêôtit trong phân tử

    • B.

       Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử

    • C.

       Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử

    • D.

       Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử

  4. Câu 4

    Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế ki XX là

    • A.

       Quy luật di truyền của Menden

    • B.

       Quy luật di truyền liên kết của Moocgan

    • C.

       Cấu trúc và chức năng NST

    • D.

       Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick

  5. Câu 5

    Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?

    • A.

       Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN

    • B.

       Khối lượng phân tử trong nhân tế bào

    • C.

       Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN

    • D.

       A + G = T + X

  6. Câu 6

    A liên kết với T bằng

    • A.

       2 liên kết cộng hoá trị

    • B.

       3 liên kết cộng hoá trị

    • C.

       2 liên kết hidro

    • D.

       3 liên kết hidro

  7. Câu 7

    Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là

    • A.

       glucôzơ

    • B.

       axit amin

    • C.

       nuclêôtit

    • D.

       cả A và B

  8. Câu 8

    Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit

    • A.

       A-T và T-A

    • B.

       G - X và G – U

    • C.

       X-G và X-A

    • D.

       A - T và G – X

  9. Câu 9

    Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

    • A.

       1200 nuclêôtit

    • B.

       2400 nuclêôtit

    • C.

       3600 nuclêôtit

    • D.

       3120 nuclêôtit

  10. Câu 10

    X liên kết với G bằng

    • A.

       2 liên kết cộng hoá trị

    • B.

       3 liên kết cộng hoá trị

    • C.

       2 liên kết hiđrô

    • D.

       3 liên kết hiđrô

  11. Câu 11

    Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là

    • A.

       6000 nuclêôtit

    • B.

       600 nuclêôtit

    • C.

       1200 nuclêotit

    • D.

       1200 cặp nuclêổtit

  12. Câu 12

    Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng

    • A.

       20 Å và 34 Å

    • B.

       34 Å và 10 Å

    • C.

       3,4 Å và 34 Å

    • D.

       3,4 Å và 10 Å

  13. Câu 13

    Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào?

    • A.

       Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới

    • B.

       Là cơ sở cho tính đặc thù của loài

    • C.

       Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng

    • D.

       Cả A và B

  14. Câu 14

    Một gen có 3800 liên kết hiđrô, có nuclêôtit loại A = 400. Số nuclêôtit loại G bằng

    • A.

       400

    • B.

       800

    • C.

       1000

    • D.

       1200

  15. Câu 15

    Axit đêôxiribônuclêic (ADN) được cấu tạo từ những loại nguyên tố nào?

    • A.

       C, H, O, S

    • B.

       C, H, O, N, Cl

    • C.

       C, H, O, N, Br

    • D.

       C, H, O, N, P

  16. Câu 16

    Phân từ ADN có % nuclêôtit loại A là 20%. Trường hợp nào sau đây đúng?

    • A.

       % X + % G = 60 %

    • B.

       %X + % A =80 %

    • C.

       % A + % T =50 %

    • D.

       %X + % A = 30 %

  17. Câu 17

    Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là

    • A.

       Chiều từ trái sang phải

    • B.

       Chiều từ phải qua trái

    • C.

       Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

    • D.

       Xoắn theo mọi chiều khác nhau

  18. Câu 18

    Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa

    • A.

       20 cặp nuclêôtit

    • B.

       20 nuclêôtit

    • C.

       10 nuclêôtit

    • D.

       30 nuclêôtit

  19. Câu 19

    Một đơn phân của ADN gồm

    • A.

       Đường C5H10O4, axit amin, Uraxin

    • B.

       Đường C5H10O4; axit H3PO4; bazơ Nitơ

    • C.

       Đường C5H10O5; Ađênin; axit H3PO4

    • D.

       Xitonin; Đường C5H10O5; bazơ Nito

  20. Câu 20

    Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

    • A.

       Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia

    • B.

       Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia

    • C.

       Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)

    • D.

       Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)

  21. Câu 21

    Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen

    • A.

       210

    • B.

       119

    • C.

       105

    • D.

       238

  22. Câu 22

    Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?

    • A.

       20 Å

    • B.

       34 Å

    • C.

       10 Å

    • D.

       3,4 Å

  23. Câu 23

    Một đoạn ADN có A = 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu %?

    • A.

       82%

    • B.

       32%

    • C.

       41%

    • D.

       64%

Xem trước