DayThemLogo
Câu
1
trên 31
ab testing

Trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein có lời giải (P6)

Trắc nghiệm hóa lớp 12

calendar

Ngày đăng: 26-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:41:00

T

Biên soạn tệp:

Phạm Hoài Trường

Tổng câu hỏi:

31

Ngày tạo:

25-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?

    • A.

       2,32  

    • B.

       1,77

    • C.

       1,92

    • D.

      2,08

  2. Câu 2

    Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?

    • A.

      Phenylamin, amoniac, etylamin.

    • B.

      Etylamin, amoniac, phenylamin.

    • C.

      Etylamin, phenylamin, amoniac.

    • D.

      Phenylamin, etylamin, amoniac.

  3. Câu 3

    Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biure ?

    • A.

       Triolein  

    • B.

       Gly-Ala

    • C.

       Glyxin

    • D.

      Anbumin

  4. Câu 4

    Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (NH2CH2 COOH và CH3CH(NH2)COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là

    • A.

      58,53%và41,47%.

    • B.

      55,83%44,17%.

    • C.

      53,58%và46,42%.

    • D.

      52,59%47,41%.

  5. Câu 5

    Chất nào sau đây là amin ?

    • A.

       Anilin 

    • B.

       Alanin

    • C.

       Sobitol

    • D.

      Caprolactam

  6. Câu 6

    Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala-Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là

    • A.

       3,6. 

    • B.

       3,4.

    • C.

      3,0.

    • D.

      3,2.

  7. Câu 7

    Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

    • A.

       C5H7O4NNa2

    • B.

       C3H6O4N

    • C.

       C5H9O4N

    • D.

       C4H5O4NNa2

  8. Câu 8

    Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

    • A.

       Anilin  

    • B.

       Khí sunfuro

    • C.

      Glucozo

    • D.

       Fructozo

  9. Câu 9

    Hợp chất X có công thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?

    • A.

       14,3 

    • B.

       12,8

    • C.

       15,2

    • D.

      16,2

  10. Câu 10

    Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử?

    • A.

       Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol  

    • B.

       Cho glucozo vào dung dịch brom

    • C.

       Cho anilin vào dung dịch HCl     

    • D.

       Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin

  11. Câu 11

    Trong các công thức sau:C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N­2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5 và C8H16N3O3. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH).

    • A.

       1.

    • B.

      2.

    • C.

      3.

    • D.

      4.

  12. Câu 12

    Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,16 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

    • A.

       18,24.

    • B.

      30,8

    • C.

      42,8.

    • D.

      16,8.

  13. Câu 13

    Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MAB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:

    • A.

      12,6 

    • B.

      18,8  

    • C.

      15,7

    • D.

       13,4

  14. Câu 14

    Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?

    • A.

      7,33

    • B.

      3,82

    • C.

       8,12

    • D.

      6,28

  15. Câu 15

    Cho các phát biểu sau :

    (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

    (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

    (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

    (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

    Số phát biểu đúng là ?

    • A.

      2.

    • B.

      3. 

    • C.

       4. 

    • D.

      1.

  16. Câu 16

    Cho các phát biểu sau:

    (a). CH2=CHCOOCH3, FeCl3, Fe(NO3)3 đều là các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

    (b). Anilin, phenol đều tác dụng với dung dịch brom và cho kết tủa trắng.

    (c). Anđehit fomic, axetilen, glucozơ đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

    (d). Các peptit đều tham gia phản ứng với Cu(OH)2.

    (e). Dung dịch amin bậc I làm quỳ tím ngả thành màu xanh.

    (f) Hỗn hợp chứa a mol Cu và 0,8a mol Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư (không có mặt của O2)

    (g) Các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm.

    Số phát biểu đúng là:

    • A.

       4. 

    • B.

      3.

    • C.

      1.

    • D.

      2.

Xem trước