DayThemLogo
Câu
1
trên 40
ab testing

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 30)

Trắc nghiệm hóa Thi tốt nghiệp

calendar

Ngày đăng: 27-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:50:00

H

Biên soạn tệp:

Đinh Thi Huê

Tổng câu hỏi:

40

Ngày tạo:

20-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1
    Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
    • A.

      7

    • B.
      4
    • C.
      5
    • D.
      6
  2. Câu 2
    Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm
    • A.

      NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

    • B.

      NH4Cl và Ca(H2PO4)2.

    • C.
      KNO3 và (NH4)2HPO4.
    • D.
      NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.
  3. Câu 3
    Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
    • A.
      46,0.
    • B.
      38,0.
    • C.
      43,0.
    • D.
      56,7.
  4. Câu 4
    Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là
    • A.

      3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2.

    • B.

      2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.

    • C.
      C + CO2 2CO.
    • D.
      CaCO3CaO + CO2.
  5. Câu 5

    Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

    (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3

    (c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.

    (d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

    (e) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).

    (f) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ.

    Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
    • A.

      6

    • B.

      3

    • C.

      5

    • D.

      4

  6. Câu 6

    Tiến hành các thí nghiệm sau:

    - TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

    - TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

    - TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

    - TN4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.

    - TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

    Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

    • A.

      6

    • B.

      4

    • C.

      2

    • D.

      3

  7. Câu 7

    Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai?

    • A.

      Giá trị của b là 54,5.

    • B.

      Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.

    • C.

      Giá trị của a là 85,56.

    • D.
      Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
  8. Câu 8
    Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
    • A.
      0,2.
    • B.
      0,25.
    • C.
      0,125.
    • D.
      0,15.
  9. Câu 9
    Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, tạo nên những thắng cảnh thu hút nhiều khách du lịch. Thành phần chính của thạch nhũ là
    • A.
      Ca3(PO4)2
    • B.
      Ca(HCO3)2
    • C.
      CaCO3
    • D.
      Ca(OH)2
  10. Câu 10

    Cho các nhận xét sau

    (1)    Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

    (2)    Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.

    (3)    Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic

    (4)    Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.

    (5)    Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.

    (6)    Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.

    Các kết luận đúng là

    • A.
      (1), (2), (4), (5).
    • B.
      (1), (3), (4), (6).
    • C.
      (2), (4), (5), (6).
    • D.
      (2), (3), (5), (6).
  11. Câu 11
    Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
    • A.

      CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

    • B.

      C4H10, C6H6.

    • C.
      CH3OCH3, CH3CHO.
    • D.
      C2H5OH, CH3OCH3.
  12. Câu 12

    Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly-(Ala)2-(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là

    • A.

      92,12

    • B.
      82,84
    • C.
      88,92
    • D.
      98,76
  13. Câu 13

    Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

    • A.

      KNO3.

    • B.
      HCl.
    • C.
      Na2CO3.
    • D.
      MgCl2.
  14. Câu 14
    Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
    • A.
      29,4 gam.
    • B.
      16,8 gam.
    • C.
      19,6 gam.
    • D.
      25,2 gam.
  15. Câu 15
    Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
    • A.
      12,5 gam.
    • B.
      10 gam.
    • C.
      2,5 gam.
    • D.
      7,5 gam.
  16. Câu 16
    Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
    • A.

      Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

    • B.

      Dung dịch NaOH.

    • C.
      Dung dịch HCl.
    • D.
      Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
  17. Câu 17
    Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
    • A.

      61,0.

    • B.
      70,6.
    • C.
      49,3.
    • D.
      80,2.
  18. Câu 18
    Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là
    • A.

      5

    • B.

      3

    • C.

      4

    • D.

      2

  19. Câu 19
    Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
    • A.

      Zhòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

    • B.

      Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X.

    • C.
      Phân tử X có 3 nhóm -CH3.
    • D.
      Chất Y không làm mất màu nước brom.
  20. Câu 20

    Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:


    Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:
    • A.

      KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

    • B.

      KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

    • C.
      KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
    • D.
      K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Xem trước