DayThemLogo
Câu
1
trên 35
ab testing

Đề thi Học kì 1 Toán 10 - Bộ sách - Đề 02

Trắc nghiệm toán lớp 10

calendar

Ngày đăng: 03-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:45:00

T

Biên soạn tệp:

Đỗ Phú Quốc Thịnh

Tổng câu hỏi:

35

Ngày tạo:

25-09-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:

    Ngày

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    Số khách

    11

    9

    7

    5

    15

    20

    9

    6

    17

    13

    Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên.

    • A.

      9,2;

    • B.

      10,2;

    • C.

      11,2;

    • D.

      12,2.

  2. Câu 2

    Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

    1; 0; 5; 10; 2; 3; 9.

    • A.

      3;

    • B.

      5;

    • C.

      0;

    • D.

      2.

  3. Câu 3

    Cho mẫu số liệu sau:

    15; 26; 5; 2; 9; 5; 28; 30; 2; 26.

    Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

    • A.

      26;

    • B.

      28;

    • C.

      30;

    • D.

      32.

  4. Câu 4

    Cho mẫu số liệu sau:

    1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.

    Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:

    • A.

      9; 11; 15;

    • B.

      2; 10,5; 15;

    • C.

      10; 12,5; 15;

    • D.

      9; 10,5; 15.

  5. Câu 5

    Cho tam giác ABC biết \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 \)\(AB = 2\sqrt 2 \). Tính AC.

    • A.

      \(2\sqrt 2 \);

    • B.

      \(2\sqrt 3 \);

    • C.

      \(2\sqrt 6 \);

    • D.

      2\(\sqrt 5 \).

  6. Câu 6

    Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.

      K = [1; 7);

    • B.

      K = (– 3; 7);

    • C.

      K = [1; 5);

    • D.

      K = [5; 7).

  7. Câu 7

    Cho hình bình hành ABCD với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

    • A.

      \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \);

    • B.

      \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {BD} \);

    • C.

      \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 \);

    • D.

      \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DB} = \overrightarrow 0 \).

  8. Câu 8

    Cho mẫu số liệu sau:

    2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.

    Tìm mốt của mẫu số liệu trên.

    • A.

      5;

    • B.

      9;

    • C.

      12;

    • D.

      20.

  9. Câu 9

    Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a = 15,318​​ biết​​ \(\overline a \) = 15,318 ± 0,05.

    • A.

      ​​ 15,3;  

    • B.

      ​​ 15,31; 

    • C.

      ​​ 15,32; 

    • D.

      ​​ 15,4.

  10. Câu 10

    Cho tam giác ABC. Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a \), \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow b \). M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM, N thuộc tia BC và CN = 2BC. Phân tích \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ta được biểu thức là:

    • A.

      \(2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b \);

    • B.

      \( - 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b \);

    • C.

      \(2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \);

    • D.

      \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \).

  11. Câu 11

    Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Số tập con của tập hợp A là?

    • A.

      15;

    • B.

      16;

    • C.

      17;

    • D.

      18.

  12. Câu 12

    Cho mẫu số liệu sau:

    24; 16; 12; 5; 9; 3.

    Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

    • A.

      7,04;

    • B.

      8,04;

    • C.

      7,55;

    • D.

      8,55.

  13. Câu 13

    Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD, O là trung điểm của EF. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

    • A.

      \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \);

    • B.

      \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {AB} \);

    • C.

      \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {AC} \);

    • D.

      \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {BC} \).

  14. Câu 14

    Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 4, BC = 8. Tính \(\left( {\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\).

    • A.

      90°;

    • B.

      60°;

    • C.

      30°;

    • D.

      45°.

  15. Câu 15

    Cho các vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) không cùng phương và \(\overrightarrow x = \overrightarrow a - 3\overrightarrow b \), \(\overrightarrow y = 2\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \)\(\overrightarrow z = - 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

    • A.

      \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow z \) cùng phương, ngược hướng;

    • B.

      \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow z \) cùng phương, cùng hướng;

    • C.

      \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow x \) cùng phương, ngược hướng;

    • D.

      \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow x \) cùng phương, cùng hướng.

  16. Câu 16

    Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

    Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.  (ảnh 1)

    Khẳng định nào sau đây là đúng ?

    • A.

      \(\overrightarrow {AK} \)\(\overrightarrow {KC} \) cùng phương ngược hướng;

    • B.

      \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) cùng phương cùng hướng;

    • C.

      \(\overrightarrow {KC} \)\(\overrightarrow {KA} \) cùng phương ngược hướng;

    • D.

      \(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \) cùng phương cùng hướng.

  17. Câu 17

    Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

    • A.

      sin 0° = 0;

    • B.

      cos 90° = 0;

    • C.

      cos 0° = 1;

    • D.

      sin 90° = 0.

  18. Câu 18

    Cho giá trị gần đúng của \(\frac{6}{{17}}\) là 0,35. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 0,35 là:

    • A.

      0,003;

    • B.

      0,03;

    • C.

      0,0029;

    • D.

      0,02.

Xem trước