DayThemLogo
Câu
1
trên 40
ab testing

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P13)

Trắc nghiệm sinh lớp 12

calendar

Ngày đăng: 25-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:50:00

T

Biên soạn tệp:

Huỳnh Việt Trường

Tổng câu hỏi:

40

Ngày tạo:

25-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?

    I. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

    II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.

    III. Đột biến tứ bội.

    IV. Đột biến lệch bội dạng thể ba.

    • A.

      3

    • B.

      1

    • C.

      2

    • D.

      4

  2. Câu 2

    Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3721 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Nếu alen a có chiều dài 510,34 nm thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.

    II. Nếu alen A có tổng số 3720 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

    III. Nếu alen a có 779 số nuclêôtit loại T thì chứng tỏ alen a dài 510 nm.

    IV. Nếu alen a có 721 số nuclêôtit loại X thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.

    • A.

      1

    • B.

      2

    • C.

      3

    • D.

      4

  3. Câu 3

    Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST?

    • A.

      Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội

    • B.

      Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST

    • C.

      Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST

    • D.

      Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội

  4. Câu 4

    Mẹ có kiểu gen , bố có kiểu gen , con gái có kiểu gen . Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?

    I. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

    II. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

    III. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.

    IV. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.

    • A.

      1

    • B.

      2

    • C.

      3

    • D.

      4

  5. Câu 5

    Một gen có 90 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại guanin (loại G) chiếm 35%. Số nuclêôtit loại A của gen là

    • A.

      442

    • B.

      270

    • C.

      357

    • D.

      170

  6. Câu 6

    Loại đột biến nào sau đây không  làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

    • A.

      Đột biến tứ bội

    • B.

      Đột biến đảo đoạn

    • C.

      Đột biến tam bội

    • D.

      Đột biến lệch bội

  7. Câu 7

    Cho biết bộ ba 5'GXU3' quy định tổng hợp axit amin Ala; bộ ba 5'AXU3' quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó phân tử mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài alen A.

    II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.

    III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A.

    IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X thì alen a phiên mã hai lần cũng cần môi trường cung cấp 400 nuclêôtit loại X' quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó phân tử mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài alen A.

    II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.

    III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A.

    IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X thì alen a phiên mã hai lần cũng cần môi trường cung cấp 400 nuclêôtit loại X.

    • A.

      1

    • B.

      4

    • C.

      3

    • D.

      2

  8. Câu 8

    Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 200 ađênin, 350 timin, 350 guanin, 250 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là

    • A.

      350A, 350X, 200U, 250G

    • B.

      200A, 250X, 350U, 350G

    • C.

      200A, 350X, 350U, 250G

    • D.

      200A, 250X, 350U, 350G

  9. Câu 9

    Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là

    • A.

      3'ATGXTAG5'

    • B.

      5'AUGXUA3'

    • C.

      3'UAXGAUX5'

    • D.

      5'UAXGAUX3'

  10. Câu 10

    Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động. Các riboxom này được gọi là

    • A.

       polinucleoxom

    • B.

      poliriboxom

    • C.

      polipeptit

    • D.

      polinucleotit

  11. Câu 11

    Những dạng đột biến nào sau đây luôn làm giảm số lượng gen trong tế bào?

    • A.

      Đột biến lặp đoạn và đột biến lệch bội thể ba

    • B.

      Đột biến mất đoạn lớn và đột biến lệch bội thể một

    • C.

      Đột biến đảo đoạn và đột biến chuyển đoạn

    • D.

      Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn NST

  12. Câu 12

    Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là

    • A.

      2905

    • B.

      2850

    • C.

      2950

    • D.

      2805

  13. Câu 13

    Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

    I. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

    II. Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.

    III. Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein.

    IV. Hóa chất 5-BU thường gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

    • A.

      3

    • B.

      1

    • C.

      4

    • D.

      2

  14. Câu 14

    Khi nói về đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Đột biến mất đoạn luôn dẫn tới làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

    II. Mất đoạn nhỏ được sử dụng để loại bỏ gen có hại ra khỏi kiểu gen của giống.

    III. Sử dụng đột biến mất đoạn để xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

    IV. Đột biến mất đoạn thường gây hại cho thể đột biến nên không phải là nguyên liệu của tiến hóa.

    • A.

      2

    • B.

      4

    • C.

      3

    • D.

      1

  15. Câu 15

    Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Nếu alen a và alen A có số lượng nuclêôtit bằng nhau thì đây là đột biến điểm.

    II. Nếu alen a và alen A có chiều dài bằng nhau và alen A có 500 nuclêôtit loại G thì alen a có 498 nuclêôtit loại X.

    III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.

    IV. Nếu alen A có 400 nuclêôtit loại T và 500 nuclêôtit loại G thì alen a có thể có chiều dài 306,34 nm.

    • A.

      2

    • B.

      1

    • C.

      3

    • D.

      4

  16. Câu 16

    Cho biết alen lặn là alen đột biến thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?

    • A.

      AaBb

    • B.

      AABB

    • C.

      aaBb

    • D.

      AaBB

  17. Câu 17

    Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử dụng hóa chất cônsixin tác đng lên quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái của thế hệ P. Thực hiên phép lai P: , thu được F1. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng chỉ phát sinh đột biến trong quá trình giảm phân I tạo ra gian tử 2n, thể tam bội không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen.

    II. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.

    III. F1 có 100% kiểu hình hoa đỏ.

    IV. F2 có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.

    • A.

      1

    • B.

      2

    • C.

      3

    • D.

      4

  18. Câu 18

    Một phân tử mARN được cấu tạo bởi 2 loại nuclêôtit A và X. Theo lí thuyết thì có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?

    • A.

      8

    • B.

      27

    • C.

      9

    • D.

      64

  19. Câu 19

    Cho biết 4 bộ ba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3’; 5’GXG3’ quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.

    II. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.

    III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A.

    IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên mã 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X.

    • A.

      1

    • B.

      4

    • C.

      3

    • D.

      2

  20. Câu 20

    Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=24. Tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là

    • A.

      20

    • B.

      22

    • C.

      23

    • D.

      25

Xem trước