DayThemLogo
Câu
1
trên 90
ab testing

Bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải

Trắc nghiệm toán Thi chuyển cấp

calendar

Ngày đăng: 07-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 01:40:00

H

Biên soạn tệp:

Đỗ Viết Hiếu

Tổng câu hỏi:

90

Ngày tạo:

23-09-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1

    Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong \(1\) tuần ở bảng sau:

    Món ăn

    Bánh mì que

    Bánh bao

    Xôi

    Bánh mì thịt

    Tần số

    (Cái)

    \(350\)

    \(230\)

    \(470\)

    \(600\)

    Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên là

    • A.

      Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu  (ảnh 1)

    • B.

      Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu  (ảnh 2)

    • C.

      Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu  (ảnh 3)

    • D.

      Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu  (ảnh 4)

  2. Câu 2

    Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây biểu diễn số lượng ti vi bán được của một cửa hàng trong bốn tháng đầu năm:

    Nếu mỗi cái ti vi bán ra cửa hàng được lãi \(1\,000\,000\) đồng thì sau bốn tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là

    • A.

      \(70\,000\,000\) đồng.                          

    • B.

      \(7\,000\,000\) đồng.                            

    • C.

      \(45\,000\,000\) đồng.                          

    • D.
      \(55\,000\,000\) đồng.
  3. Câu 3

    Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.

    Thời gian (phút)

    \(60\)

    \(90\)

    \(120\)

    \(150\)

    \(180\)

    Tần số tương đối

    \(10\% \)

    \(50\% \)

    \(4\% \)

    Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho số liệu được lập trong bảng trên?
    • A.

      Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 1)

    • B.

      Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 2)

    • C.

      Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 3)

    • D.

      Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 4)

  4. Câu 4

    Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

    Thời gian (giây)

     \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

     \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

     \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

     \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

    Số học sinh

     \(2\)

     \(15\)

     \(21\)

     \(2\)

     Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {15\;;\;17} \right)\) là

    • A.

      \(14\)                    

    • B.

      \(15\)                    

    • C.

      \(16\)                    

    • D.
      \(17\)
  5. Câu 5

    Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

    Mức độ hài lòng

    Rất hài lòng

    Hài lòng

    Chấp nhận được

    Không hài lòng

    Rất không hài lòng

    Tần số tương đối

    \(24\;\% \)

    \(23\;\% \)

    \(6\;\% \)

    \(2\;\% \)

    Nếu số khách hàng được điều tra \(150\) người thì số khách hàng đánh giá mức độ không hài lòng là bao nhiêu?

    • A.

      \(150\).

    • B.

      \(9\).

    • C.

      \(6\).

    • D.

      \(100\).

  6. Câu 6

    Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

    Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng  (ảnh 1)

    Tần số tương đối của các ngôn ngữ khác là

    • A.

      \(7\% \).

    • B.

      \(10\% \).

    • C.

      \(100\% \).

    • D.

      \(5\% \).

  7. Câu 7

    Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

    Thời gian (giây)

     \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

     \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

     \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

     \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

    Số học sinh

     \(2\)

     \(15\)

     \(21\)

     \(2\)

     Nhóm \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)có giá trị đại diện là

    • A.

      \(19\)                    

    • B.

      \(21\)                    

    • C.

      \(18\)                    

    • D.
      \(20\)
  8. Câu 8

    Tổ chuyên môn Toán – tin của một trường THCS có \(20\) giáo viên. Tuổi nghề của các giáo viên (tính bằng năm) như sau:

    \(7\)

    \(2\)

    \(3\)

    \(20\)

    \(10\)

    \(18\)

    \(15\)

    \(7\)

    \(5\)

    \(8\)

    \(5\)

    \(15\)

    \(5\)

    \(8\)

    \(7\)

    \(24\)

    \(2\)

    \(12\)

    \(3\)

    \(20\)

    Có bao nhiêu giáo viên có tuổi nghề là \(7\)?
    • A.
      \(3\).
    • B.
      \(2\).
    • C.
      \(1\).
    • D.
      \(0\).
  9. Câu 9

    Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:

    \(2\)

    \(3\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(1\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(0\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(3\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(4\)

    \(1\)

    \(3\)

    \(4\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(1\)

    \(1\)

    \(0\)

    \(3\)

    \(3\)

    Mẫu dữ liệu trên có các giá trị là

    • A.

      \(0\); \(1\); \(2\); \(3\).

    • B.

      \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).

    • C.

      \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).

    • D.

      \(1\); \(2\); \(3\).

  10. Câu 10

    Số học sinh có thời gian làm thuộc nhóm làm bài tập nhanh nhất là

    A graph with numbers and a bar

AI-generated content may be incorrect.

    • A.

      \(5\)                      

    • B.

      \(6\)                      

    • C.

      \(7\)                      

    • D.
      \(8\)
  11. Câu 11

    Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

    Mức độ hài lòng

    Rất hài lòng

    Hài lòng

    Chấp nhận được

    Không hài lòng

    Rất không hài lòng

    Tần số tương đối

    \(24\;\% \)

    \(23\;\% \)

    \(6\;\% \)

    \(2\;\% \)

    Nếu số khách hàng đánh giá rất hài lòng là \(36\) người thì số khách hàng được điều tra là

    • A.

      \(100\).

    • B.

      \(24\).

    • C.

      \(150\).

    • D.

      \(36\).

  12. Câu 12

    Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:

    Mặt

    \(1\) chấm

    \(2\) chấm

    \(3\) chấm

    \(4\) chấm

    \(5\) chấm

    \(6\) chấm

    Tổng

    Tần số

    \(6\)

    \(1\)

    \(10\)

    \(12\)

    \(3\)

    \(8\)

    \(N = 40\)

    Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

    \(15\)

    \(2,5\)

    \(25\)

    \(30\)

    \(7\)

    \(20\)

    \(100\)

    Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?

    • A.

      Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).

    • B.

      Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).

    • C.

      Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).

    • D.

      Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).

  13. Câu 13

    Thống kê về phần trăm khối lượng các loại hoa quả bán được trong \(1\) tháng của một cửa hàng được ghi lại như sau: \(25\;\% \) khối lượng bán được là Cam; \(32\;\% \) khối lượng bán được là Xoài; \(10\;\% \) là Thanh Long còn lại là Ổi. Biết tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là \(200\;{\rm{kg}}\). Khi đó khối lượng Ổi đã bán là:

    • A.

      \(66\;{\rm{kg}}\).

    • B.

      \(200\;{\rm{kg}}\).

    • C.

      \(133\;{\rm{kg}}\).

    • D.

      \(33\;{\rm{kg}}\).

  14. Câu 14

    Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

    Thời gian (giây)

     \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

     \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

     \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

     \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

    Số học sinh

     \(2\)

     \(15\)

     \(21\)

     \(2\)

     Có bao nhiêu nhóm số liệu?

    • A.

      \(1\)                      

    • B.

      \(2\)                      

    • C.

      \(3\)                      

    • D.
      \(4\)
  15. Câu 15

    Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

    \(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

    \(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

    \(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

    Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

    Số lượng các củ khoai tây có khối lượng lớn hơn hoặc bằng \(110\) gam và nhỏ hơn \(120\) gam chiếm bao nhiêu phần trăm?
    • A.

      \(10\% \)              

    • B.

      \(11,33\% \)          

    • C.

      \(12\% \)              

    • D.
      \(13,33\% \)
  16. Câu 16

    Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

    Thời gian (giây)

     \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

     \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

     \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

     \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

    Số học sinh

     \(2\)

     \(15\)

     \(21\)

     \(2\)

     Nhóm số liệu thứ hai là nhóm nào?

    • A.

      \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)                   

    • B.

      \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)                   

    • C.

      \(\left[ {15\;;\;17} \right]\)                   

    • D.
      \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)
  17. Câu 17

    Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

    Thời gian (giây)

     \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

     \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

     \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

     \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

    Số học sinh

     \(2\)

     \(15\)

     \(21\)

     \(2\)

     Thời gian hoàn thành của bạn An là \(20\) giây. Vậy thời gian chạy của An nằm ở nhóm số liệu nào?

    • A.

      \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)                   

    • B.

      \(\left[ {19\;;\;21} \right]\)                   

    • C.

      \(\left[ {15\;;\;17} \right]\)                   

    • D.
      \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)
  18. Câu 18

    Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một trường Trung học cơ sở.

    Loại sách

    Sách giáo khoa

    Sách tham khảo

    Truyện ngắn

    Truyện tranh

    Số lượt mượn

    \(30\)

    \(65\)

    \(55\)

    \(100\)

    Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho bảng thống kê trên
    • A.

      A diagram of a pie chart</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= B.

      AI-generated content may be incorrect." height="189" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid0-1755354041.png" width="308"/>

    • C.

      A diagram of a pie chart</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= D.

      AI-generated content may be incorrect." height="189" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid1-1755354046.png" width="305"/>

    • E.

      A pie chart with text</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= F.

      AI-generated content may be incorrect." height="189" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid2-1755354049.png" width="290"/>

    • G.

      A pie chart with text on it</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= H.

      AI-generated content may be incorrect." height="189" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid3-1755354054.png" width="267"/>

  19. Câu 19

    Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

    A graph of a number of people

AI-generated content may be incorrect.

    Hỏi có bao nhiêu thí sinh được vào vòng trong biết rằng điều kiện để vào vòng trong là phải từ 17 điểm trở lên.

    • A.

      \(15\)                    

    • B.

      \(16\)                    

    • C.

      \(17\)                    

    • D.
      \(18\)
  20. Câu 20

    Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:

    Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:Số học sinh xếp loại Tốt là (ảnh 1)

    Số học sinh xếp loại Tốt là

    • A.

      \(20\).

    • B.

      \(8\).

    • C.

      \(16\).

    • D.

      \(4\).

  21. Câu 21

    Lớp 9C có \(45\) học sinh. Số học sinh nam đăng kí tham gia một số môn thể thao mà trường đề ra: bóng bàn, cầu lông, chạy bộ và bơi lội được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Mỗi học sinh nam đều phải đăng kí tham gia duy nhất một môn thể thao.

    Số học sinh nữ của lớp 9C là

    • A.

      \(23\) học sinh.    

    • B.

      \(21\) học sinh.    

    • C.

      \(20\) học sinh.    

    • D.
      \(22\) học sinh.
  22. Câu 22

    Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng thống kê ở câu 4?

    • A.

      \(2\).

    • B.

      \(3\).

    • C.

      \(5\).

    • D.

      \(4\).

  23. Câu 23

    Độ rộng của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là

    • A.

      \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)

    • B.

      \({a_{i + 1}} + {a_i}\)

    • C.

      \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)

    • D.

      \({a_{i + 1}} - {a_i}\)

  24. Câu 24

    Số bàn thắng một đội bóng ghi được trong \(24\) trận đấu được ghi lại như sau:

    \(1\)

    \(3\)

    \(0\)

    \(2\)

    \(3\)

    \(4\)

    \(0\)

    \(2\)

    \(2\)

    \(3\)

    \(0\)

    \(1\)

    \(0\)

    \(2\)

    \(1\)

    \(4\)

    \(3\)

    \(1\)

    \(3\)

    \(0\)

    \(2\)

    \(4\)

    \(0\)

    \(1\)

    Có bao nhiêu trận đội bóng không ghi được bàn thắng nào?

    • A.

      \(6\).

    • B.

      \(4\).

    • C.

      \(0\).

    • D.

      \(5\).

  25. Câu 25

    Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:

    Lớp

    \(9{\rm{A}}\)

    \(9{\rm{B}}\)

    \(9{\rm{C}}\)

    \(9{\rm{D}}\)

    Số học sinh tham gia

    \(15\)

    \(21\)

    \(34\)

    \(10\)

    Tần số tương đối

    \(18,75\;\% \)

    ?

    \(42,5\;\% \)

    ?

    Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{A}}\) là

    • A.

      \(38,75\;\% \).

    • B.

      \(18,75\;\% \).

    • C.

      \(21\).

    • D.

      \(100\;\% \).

  26. Câu 26

    Giáo viên chủ nhiệm lớp 9B yêu cầu lớp trưởng điều tra về loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Sáo, Trống của các học sinh trong lớp yêu thích nhất được thông kê trong bảng dưới đây:

    Loại nhạc cụ

    Organ

    Ghita

    Sáo

    Trống

    Số học sinh

    \(12\)

    \(8\)

    \(15\)

    \(10\)

    Biểu đồ biểu diễn đầy đủ số học sinh yêu thích các loại nhạc cụ trên là



    • A.

      A graph with numbers and letters</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= B.

      AI-generated content may be incorrect." height="151" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid14-1755184086.png" width="245"/>

    • C.

      A graph with numbers and letters</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= D.

      AI-generated content may be incorrect." height="151" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid15-1755184098.png" width="254"/>

    • E.

      A graph with numbers and letters</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= F.

      AI-generated content may be incorrect." height="151" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid16-1755184105.png" width="233"/>

    • G.

      A graph of numbers and letters</div>
                                    </li>
                                  
                                    <li style= H.

      AI-generated content may be incorrect." height="151" src="https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid17-1755184111.png" width="239"/>

  27. Câu 27

    Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là

    • A.

      \({a_{i + 1}} - {a_i}\)

    • B.

      \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)

    • C.

      \({a_{i + 1}} + {a_i}\)

    • D.

      \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)

  28. Câu 28

    Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

    Số lần truy cập

     \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

     \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

     \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

     \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

     \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

     \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

    Số người

     \(5\)

     \(6\)

     \(6\)

     \(4\)

     \(7\)

     \(2\)

    Có bao nhiêu người có số lần truy cập là \(90\) lần trong một tuần?

    • A.

      \(2\)                      

    • B.

      \(0\)

    • C.

      \(30\)                    

    • D.
      \(1\)
  29. Câu 29

    Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \(7A\) biểu diễn bởi biều đồ sau:

    A graph with a number of columns

AI-generated content may be incorrect.

    Lớp \(7A\) có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \(50\% \) tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \(50\% \) số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \(12,5\% \) tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \(5\) học sinh.

    Tổng số học sinh lớp \(7A\) là

    • A.

      \(45\)                    

    • B.

      \(40\).                   

    • C.

      \(30\).                   

    • D.
      \(42\).
  30. Câu 30

    Theo bảng tần số có \(8\) cửa hàng không được thưởng. Một phường cho trẻ em từ \(2\) tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin \(6\) in \(1\). Bảng sau thống kê số mũi vắc xin \(6\) in \(1\) mà \(60\) trẻ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi của phường này đã tiêm:

    Số mũi tiêm

    \(0\)

    \(1\)

    \(2\)

    \(3\)

    \(4\)

    Tần số

    (Trẻ em)

    \(7\)

    \(8\)

    \(18\)

    \(15\)

    \(12\)

    Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\). Có bao nhiêu trẻ em của phường trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?



    • A.

      \(7\).                     

    • B.

      \(12\).                   

    • C.

      \(48\).                   

    • D.
      \(60\).
  31. Câu 31

    Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có \(140\) cuốn. Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?

    Loại sách

    Sách tham khảo

    Sách giáo khoa

    Sách truyện

    Các loại sách khác

    Tần số tương đối

    \(40\;\% \)

    \(4\;\% \)

    • A.

      \(500\).

    • B.

      \(140\).

    • C.

      \(28\).

    • D.

      \(56\).

  32. Câu 32

    Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

    \(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

    \(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

    \(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

    Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

    Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?

    • A.

      \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)                   

    • B.

      \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)                   

    • C.

      \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)                 

    • D.
      \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
  33. Câu 33

    Một khách sạn muốn điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ Spa của mình. Khách sạn đã đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:

    Điểm

    \(1\)

    \(2\)

    \(3\)

    \(4\)

    \(5\)

    Mức độ hài lòng

    Rất không hài lòng

    Không hài lòng

    Chấp nhận được

    Hài lòng

    Rất hài lòng

    Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ spa của khách sạn trong một tuần:

    Điểm

    Số khách hàng

    \(1\)

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    \(2\)

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    \(3\)

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    \(4\)

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    \(5\)

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    (Mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(8\) khách hàng, mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(4\) khách hàng)

    Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là bao nhiêu?

    • A.

      \(10,7\,\% \).        

    • B.

      \(17,9\,\% \).        

    • C.

      \(60,7\,\% \).        

    • D.
      \(72,4\,\% \).
  34. Câu 34

    Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

    \(2\)

    \(2\)

    \(5\)

    \(4\)

    \(3\)

    \(0\)

    \(2\)

    \(3\)

    4

    \(1\)

    \(3\)

    \(2\)

    \(5\)

    \(0\)

    \(5\)

    \(1\)

    \(0\)

    \(3\)

    \(3\)

    \(0\)

    \(1\)

    \(5\)

    \(4\)

    \(5\)

    \(2\)

    \(4\)

    \(2\)

    \(1\)

    \(1\)

    \(4\)

    \(1\)

    \(2\)

    Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng dữ liệu trên?

    • A.

      \(20\).

    • B.

      \(40\).

    • C.

      \(5\).

    • D.

      \(6\).

  35. Câu 35

    Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).

    Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).Điểm kiểm tra môn Toán của lớp \(9{\rm{A}}\) nhận những giá trị nào? (ảnh 1)

    Điểm kiểm tra môn Toán của lớp \(9{\rm{A}}\) nhận những giá trị nào?

    • A.
      \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
    • B.
      \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
    • C.
      \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
    • D.
      \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).
  36. Câu 36

    Số lượng học sinh lớp 9A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

    Lớp 9A có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường?

    • A.

      \(12\).                   

    • B.

      \(5\).                     

    • C.

      \(15\).                   

    • D.
      \(8\).
  37. Câu 37

    Một nhà máy kiểm tra cân nặng \(100\) sản phẩm của một dây chuyền đóng gói bánh đang trong thời gian thử nghiệm. Cân nặng của mỗi gói bánh có tiêu chuẩn là \(500\) gam. Những gói bánh có khối lượng chênh lệch không quá \(10\) gam so với tiêu chuẩn được xem là đạt yêu cầu. Kết quả kiểm tra được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

    Trong \(100\) sản phẩm được kiểm tra, số gói bánh đạt yêu cầu chênh lệch bao nhiêu với số gói bánh không đạt yêu cầu?

    • A.

      \(0\) gói.               

    • B.

      \(86\) gói.             

    • C.

      \(95\) gói.             

    • D.
      \(80\) gói.
  38. Câu 38

    Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

    Số lần truy cập

     \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

     \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

     \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

     \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

     \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

     \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

    Số người

     \(5\)

     \(6\)

     \(6\)

     \(4\)

     \(7\)

     \(2\)

    Có bao nhiêu người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần?

    • A.

      \(5\)                      

    • B.

      \(11\)                    

    • C.

      \(6\)                      

    • D.
      \(12\)
  39. Câu 39

    Lớp \(9{\rm{B}}\) lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật. Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:

    Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

    Bảng tần số cho dãy dữ liệu trên là

    • A.

      Câu lạc bộ

      Tiếng Anh

      Tiếng Pháp

      Tiếng Nhật

      Tần số

      \(11\)

      \(10\)

      \(8\)

    • B.

      Câu lạc bộ

      Tiếng Anh

      Tiếng Pháp

      Tiếng Nhật

      Tần số

      \(12\)

      \(9\)

      \(9\)

    • C.

      Câu lạc bộ

      Tiếng Anh

      Tiếng Pháp

      Tiếng Nhật

      Tần số

      \(13\)

      \(9\)

      \(8\)

    • D.

      Câu lạc bộ

      Tiếng Anh

      Tiếng Pháp

      Tiếng Nhật

      Tần số

      \(12\)

      \(10\)

      \(8\)

  40. Câu 40

    Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

    \(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

    \(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

    \(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

    Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

    Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) là bao nhiêu?

    • A.

      \(20\% \)              

    • B.

      \(20,33\% \)         

    • C.

      \(33,33\% \)         

    • D.
      \(40\% \)
  41. Câu 41

    Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

    Thời gian (giây)

     \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

     \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

     \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

     \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

    Số học sinh

     \(2\)

     \(15\)

     \(21\)

     \(2\)

     Thời gian hoàn thành của bạn Bình là \(21\) giây. Vậy thời gian chạy của Bình nằm ở nhóm số liệu nào?

    • A.

      \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)                   

    • B.

      \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)                   

    • C.

      \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)                   

    • D.
      Không có
  42. Câu 42

    Một cửa hàng đồ chơi trong tháng qua bán được \(60\) hộp lego thuộc nhiều thương hiệu đồ chơi khác nhau. Dưới đây là bảng thống kê của đại lí:

    Thương hiệu

    Lego

    Hot Wheel

    Cada

    Moyu Block

    Wange

    Sembo Block

    Tần số

    (Bộ lego)

    \(18\)

    \(9\)

    \(5\)

    \(18\)

    \(3\)

    \(7\)

    Cửa hàng nên nhập lego của các thương hiệu nào nhiều?



    • A.

      Lego và Hot Wheel.                                                               

    • B.

      Lego và Sembo Block.

    • C.

      Hot Wheel và Moyu Block.                 

    • D.
      Lego và Moyu Block.
  43. Câu 43

    Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc:

    Các vé bán được của buổi hòa nhạc nhận các mức giá \(150\) nghìn, \(200\) nghìn, \(500\) nghìn, \(1\) triệu thì tần số tương ứng của các mức giá đó là

    • A.

      \(550\); \(450\); \(200\); \(100\).          

    • B.

      \(100\); \(200\); \(450\); \(550\).

    • C.

      \(550\); \(450\); \(100\); \(200\).          

    • D.
      \(200\); \(100\); \(450\); \(550\).
  44. Câu 44

    Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?

    • A.

      Dạng cột              

    • B.

      Dạng đoạn thẳng 

    • C.

      A và B đều đúng  

    • D.
      A và B đều sai
  45. Câu 45

    Cho biểu đồ tranh sau cho biết loại phim yêu thích của học sinh trong lớp \(9{\rm{A}}\).

    Hoạt hình

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    Lịch sử

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    Khoa học

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    Trinh thám

    OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

    (Mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(2\) học sinh, mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(1\) học sinh)

    Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên là

    • A.

      Phim

      Hoạt hình

      Lịch sử

      Khoa học

      Trinh thám

      Tần số

      \(11\)

      \(6\)

      \(4\)

      \(8\)

    • B.

      Phim

      Hoạt hình

      Lịch sử

      Khoa học

      Trinh thám

      Tần số

      \(10\)

      \(6\)

      \(4\)

      \(8\)

    • C.

      Phim

      Hoạt hình

      Lịch sử

      Khoa học

      Trinh thám

      Tần số

      \(13\)

      \(6\)

      \(4\)

      \(8\)

    • D.

      Phim

      Hoạt hình

      Lịch sử

      Khoa học

      Trinh thám

      Tần số

      \(6\)

      \(3\)

      \(2\)

      \(4\)

Xem trước