DayThemLogo
Câu
1
trên 40
ab testing

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Sinh học có đáp án (Đề 14)

Trắc nghiệm sinh Thi tốt nghiệp

calendar

Ngày đăng: 26-10-2025

oClockCircle

Thời gian làm: 00:50:00

T

Biên soạn tệp:

Trần Thiên Trang

Tổng câu hỏi:

40

Ngày tạo:

26-10-2025

Tổng điểm:

10 Điểm

Câu hỏi

Số điểm

Lời giải

  1. Câu 1
    Loài nào sau đây có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh?
    • A.

      Loài đặc trưng.

    • B.

      Loài ưu thế.

    • C.

      Loài chủ chốt.

    • D.
      Loài thứ yếu.
  2. Câu 2

    Khi nói về quá trình tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Quá trình tiêu hóa thức ăn của động vật có ống tiêu hóa xảy ra ở cả trong ống tiêu hóa và trong tế bào biểu mô của thành ruột.

    II. Đặc điểm chung của các động vật như trâu, bò, dê, cừu, thỏ, ngựa là đều có dạ dày 4 ngăn và nhai lại sau khi ăn.

    III. Ở thú ăn thực vật, manh tràng phát triển ở nhóm có dạ dày đơn, thực hiện tiêu hóa hóa học và hấp thụ.

    IV. Hoạt động biến đổi thức ăn do enzyme tiêu hóa thực hiện được gọi là tiêu hóa hóa học.

    • A.

      1.

    • B.

      2.

    • C.

      3.

    • D.
      4.
  3. Câu 3

    Động vật trên cạn có hiệu suất trao đổi khí cao nhất là

    • A.

      lưỡng cư.

    • B.

      bò sát.

    • C.

      chim.

    • D.
      thú.
  4. Câu 4

    Thế hệ thứ nhất của một quần thể động vật ở trạng thái cân bằng di truyền có q(a) = 0,2; p(A) = 0,8. Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc 0,672AA : 0,256Aa : 0,072aa. Khi nói về sự di truyền của quần thể này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

    I. Cấu trúc của quần thể ở thế hệ thứ nhất là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.

    II. So với quần thể thứ nhất thì thế hệ thứ hai có sự tăng tỉ lệ các thể đồng hợp và giảm tỉ lệ dị hợp.

    III. Quần thể đang chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên.

    IV. Quần thể đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng loại bỏ kiểu gen dị hợp.

    • A.

      1.

    • B.

      2.

    • C.

      3.

    • D.
      4.
  5. Câu 5

    Các con trâu rừng đi kiếm ăn theo đàn giúp nhau cùng chống lại thú ăn thịt tốt hơn các con trâu rừng đi kiếm ăn riêng lẻ. Đây là ví dụ về mối quan hệ

    • A.

      cộng sinh.

    • B.

      cạnh tranh cùng loài.

    • C.

      hội sinh.

    • D.
      hỗ trợ cùng loài.
  6. Câu 6

    Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 gen (A,a; B,b) phân li độc lập qui định. Nếu trong kiểu gen có 2 alen trội A va B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn laị cho hoa trắng. Cơ thể nào sau đây quy điṇh màu hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp?

    • A.

      AABB.

    • B.

      AABb.

    • C.

      AaBb.

    • D.
      AAbb.
  7. Câu 7
    Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
    • A.

      Đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.

    • B.

      Đều diễn ra trong nhân tế bào.

    • C.

      Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

    • D.
      Đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
  8. Câu 8

    Trong cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon?

    • A.

      Vùng khởi động.

    • B.

      Gen điều hòa.

    • C.

      Vùng vận hành.

    • D.
      Các gen cấu trúc.
  9. Câu 9
    Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
    • A.

      Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.

    • B.

      Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.

    • C.

      Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.

    • D.
      Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
  10. Câu 10

    Nhân tố nào sau đây thường làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể với tốc độ chậm nhất?

    • A.

      Đột biến.

    • B.

      Chọn lọc tự nhiên.

    • C.

      Các yếu tố ngẫu nhiên.

    • D.
      Di - nhập gen.
  11. Câu 11
    Những bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung
    • A.

      U và T.

    • B.

      T và A.

    • C.

      A và U.

    • D.
      G và X.
  12. Câu 12
    Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:
    • A.

      tính trạng của loài.

    • B.

      NST trong bộ lưỡng bội của loài.

    • C.

      NST trong bộ đơn bội của loài.

    • D.
      giao tử của loài.
  13. Câu 13

    Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội đều trội hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả bố và mẹ với tần số như nhau. Phép lai P: ♀ XDXd xXdY, tạo ra F1. Trong tổng số cá thể F1 có 3% cá thể không mang alen trội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?

    I. Số cá thể mang kiểu hình trội của cả 3 tính trạng chiếm 26%.

    II. Số cá thể có kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 31%.

    III. Trong số cá thể cái có kiểu hình trội của 3 tính trạng, có 20% cá thể dị hợp 1 cặp gen.

    IV. Số cá thể cái dị hợp cả 3 cặp gen chiếm 6,5%.

    • A.

      1.

    • B.

      2.

    • C.

      3.

    • D.
      4.
  14. Câu 14

    Ví dụ nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?

    • A.

      Nhiệt độ.

    • B.

      Vật kí sinh.

    • C.

      Độ ẩm.

    • D.
      Ánh sáng.
  15. Câu 15

    Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?

    • A.

      0,48.

    • B.

      0,16.

    • C.

      0,32.

    • D.
      0,36.
  16. Câu 16

    Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

    • A.

      Phốtpho.

    • B.

      Nitơ.

    • C.

      Sắt.

    • D.
      Magiê.
  17. Câu 17

    Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?

    • A.

      × .

    • B.

      ×.

    • C.

      ×.

    • D.
      ×.
  18. Câu 18
    Trong phương pháp tạo giống mới bằng ưu thế lai, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu của quá trình tạo ưu thế lai?
    • A.

      đột biến gen.

    • B.

      biến dị tổ hợp.

    • C.

      thường biến.

    • D.
      đột biến nhiễm sắc thể.
  19. Câu 19

    Hình 1 thể hiện một phần lưới thức ăn ở quần đào Aleut thuộc biển Thái Bình Dương. Hình 2 thể hiện sự thay đổi số lượng, sinh khối của một số loài trong quần xã trước và sau năm 1997, khi cá voi bị con người khai thác quá mức. Biết rằng xác thực vật biển là nguồn vụn hữu cơ có ích cho các loài như hàu và trai biển.

    Hình 1 thể hiện một phần lưới thức ăn ở quần đào Aleut thuộc biển Thái Bình Dương (ảnh 1)

    Hình 1 thể hiện một phần lưới thức ăn ở quần đào Aleut thuộc biển Thái Bình Dương (ảnh 2)

    Hình 1

    Hình 2

    Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Sau khi cá voi bị khai thác quá mức dẫn đến số lượng cá thể của hầu hết các loài đều giảm.

    II. Mật độ rái cá và sư tử biển giảm mạnh do cá voi bị khai thác quá mức.

    III. Tốc độ tăng trưởng của hàu và tảo bẹ giảm do mật độ nhím biển tăng.

    IV. Cá voi là loài dễ bị tổn thương nhất nếu môi trường xuất hiện chất độc.

    • A.

      1.

    • B.

      2.

    • C.

      3.

    • D.
      4.
  20. Câu 20
    Ở một loài có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể một là
    • A.

      19.

    • B.

      21.

    • C.

      10.

    • D.
      22.
Xem trước