Học phí gia sư
BẢNG 1 (bảng giá trung bình của các Tỉnh/Thành)
KHỐI LỚP | 2 buổi 1 tuần | 3 buổi 1 tuần | ||
Sinh viên |
Giáo viên | Sinh viên | Giáo viên | |
LỚP Lá, 1, 2, 3, 4 | 600 - 700 |
1100 - 1200 | 900 - 1000 | 1500 - 1800 |
LỚP 5, 6, 7, 8 | 700 - 800 | 1200 - 1500 | 1000 - 1100 | 1800 - 2100 |
LỚP 9, 10, 11, 12 | 800 - 900 |
1500 - 1600 | 1100 - 1300 | 2100 - 2400 |
LTĐH-NGOẠI NGỮ | 900 - 1100 | 1600 - 1800 |
1300 - 1500 |
2400 - 2600 |
BẢNG 2 (bảng giá trung bình của các Tỉnh/Thành)
KHỐI LỚP | 4 buổi 1 tuần | 5 buổi 1 tuần | ||
Sinh viên |
Giáo viên | Sinh viên | Giáo viên | |
LỚP Lá, 1, 2, 3, 4 |
1100 - 1300 | 1900 - 2300 | 1400 - 1600 | 2300 - 2800 |
LỚP 5, 6, 7, 8 | 1300 - 1400 | 2300 - 2700 | 1600 - 1700 | 2800 - 3300 |
LỚP 9, 10, 11, 12 | 1400 - 1700 |
2700 - 3100 | 1700 - 2100 | 3300 - 3800 |
LTĐH-NGOẠI NGỮ | 1700 - 1900 | 3100 - 3400 |
2100 - 2400 |
3800 - 4200 |
Lưu ý :
- Thời gian dạy của sinh viên một buổi là 120 phút, thời gian dạy của giáo viên một buổi là 90 phút. Học phí trên áp dụng cho 1 tháng từ thời điểm gia sư bắt đầu dạy học viên.
- Học phí sẽ tăng tùy theo số môn học(trừ trường hợp báo bài), số người học, địa điểm học và yêu cầu thêm (thêm 1 môn học là +100.000đ, thêm 1 người học là +200.000đ).
- Học phí trên áp dụng cho sinh viên và giáo viên có bằng cử nhân của các trường đại học khác hoặc giáo viên có bằng đại học sư phạm.
- Đối với thạc sỹ, giáo viên thâm niên, giáo viên dạy tại trường có kinh nghiệm dạy kèm mức học phí được tính theo tiết (1 tiết = 45 phút) :
+ Cấp 2: 80.000 đ - 100.000 đ/ 1 tiết (45 phút) = 160.000 đ - 200.000 đ / 1 buổi .
+ Cấp 3: 100.000 đ- 120.000 đ / 1 tiết (45 phút) = 200.000 đ - 240.000 đ / 1 buổi.